Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bến xe
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bến xe
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra.Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe
Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.

máy bay
Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.

nhà xe
Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).

ngã ba
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 3.
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ngọn cây
Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, gát khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó đưa bàn tay trái lên nắm các đầu ngón tay trái rồi vuốt tay phải ra.

quỹ tiết kiệm
Bàn tay trái có dạng như chữ C, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp.đưa mũi các ngón tay trên ngay lỗ chữ C, rồi đẩy bàn tay phải xuống một cái, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo bàn tay phải ra, úp lòng bàn tay phải lên chữ C rồi xoay bàn tay phải 2 vòng.

nhà máy
Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mài nhà.Sau đó đưa bàn tay phải ra lòng bàn tay hướng ra trước các ngón tay hơi cong rồi xoay lắc 2 vòng.

bản làng
Đầu các ngón tay của hai bàn tay chạm vào nhau tạo thành hình chóp, rồi hơi kéo xuống một chút. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, tay phải úp rồi uốn lượn lên xuống hai lần có dạng như dãy núi, sau đó chuyển sang kí hiệu chữ cái Y rồi đẩy tay ra xa về bên phải.

bên phải
Các ngón tay trái đặt vào bắp cánh tay phải. Cánh tay phải đưa dang rộng sang phải, lòng bàn tay ngửa.
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

bán
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

Nôn ói
3 thg 5, 2020

tóc
(không có)

búp bê
31 thg 8, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

con khỉ
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020