Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-639

chúng em

Bàn tay phải đánh chữ cái C đưa chếch về bên phải rồi đưa một vòng sang trái, dừng lại phía ngực trái rồi chuyển sang chữ cái E úp lên ngực trái.

em-trai-669

em trai

Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.

anh-em-ho-582

anh em họ

Tay phải úp đưa tay lên cao qua khỏi đầu, sau đó di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa. Sau đó đánh chữ cái H.