Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sống

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt nằm trong lòng bàn tay trái rồi từ từ dựng đứng hai ngón tay đó lên. (ba ngón kia nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.