Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trả lời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trả lời
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

hướng dẫn
Bàn tay phải khép, ngón cái hở ra chỉa lên, đặt tay trước tầm ngực phải, các ngón tay của bàn tay trái nắm bàn tay phải kéo tay phải về bên trái.
Từ phổ biến

xà phòng
3 thg 5, 2020

Mỏi cổ
28 thg 8, 2020

màu sắc
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

băng vệ sinh
(không có)

con thỏ
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

thống nhất
4 thg 9, 2017