Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói thách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói thách

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bi-bo-2378

bi bô

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

cuop-2555

cướp

Hai tay xòe úp ra trước rồi giựt mạnh vào đồng thời nắm các ngón tay lại.

chay-2484

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

xa-voi-voi-4241

xa vời vợi

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa và đưa lên cao.

noi-tieng-4103

nổi tiếng

Bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ở giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.

cham-chi-3852

chăm chỉ

Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi di chuyển sang phải, sang trái.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa đưa nắm tay ra trước đồng thời đầu gật một cái.

Từ phổ biến

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ba-614

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

de-1669

đẻ

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.