Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vun xới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vun xới

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp. Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhấn chúm tay xuống ba lần đồng thời di chuyển tay sang phải.Sau đó hai tay xòe úp rồi chuyển động nhích nhẹ lên xuống đồng thời di chuyển hai tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoanh-tay-2726

khoanh tay

Hai cánh tay khoanh lồng vào nhau và áp sát vào trước ngực.

nam-2822

nằm

Hai bàn tay đan nhau đặt sau gáy, đầu ngả ra sau.

sua-chua-2908

sửa chữa

Mười ngón tay chúm cong đặt gần nhau xoay ụp ba cái theo chiều khác nhau.

cam-2443

cầm

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.

Từ phổ biến

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

bao-878

bão

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

l-459

L

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.