Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xạ trị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xạ trị
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bác sĩ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.

dạ dày
Tay phải đánh chữ cái "D" đặt bên tầm ngực trái rồi di chuyển sang phải.Sau đó tay phải xòe đặt ngửa giữa ngực rồi các ngón tay chụm lại mở ra hai lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

xà phòng
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

ăn cơm
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

con ong
31 thg 8, 2017

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

sống
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017