Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tật
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh sơ gan
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào bên bụng trái rồi nhích tay ra lật ngửa bàn tay lên các ngón tay chạm lại rồi mở xòe ra.

sốt rét
Hai tay nắm gập khuỷu run run (như lạnh). Sau đó đánh chữ cái “R”.

Niệu đạo nam
Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.
Từ phổ biến

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

bắp (ngô)
(không có)

đếm
(không có)

Ho
3 thg 5, 2020

siêu thị
4 thg 9, 2017

trung thành
5 thg 9, 2017

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

Lây qua máu
3 thg 5, 2020