Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai chết lưu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

song-1811

sống

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt nằm trong lòng bàn tay trái rồi từ từ dựng đứng hai ngón tay đó lên. (ba ngón kia nắm)

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"