Ẩm thực - Món ăn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 65 đến 72 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
bánh rán

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải lên.


Xem Video


bánh tét

Bình Dương Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay trái xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đưa vào quấn hờ một vòng quanh bàn tay trái.


Xem Video
bánh tét

Lâm Đồng Ẩm thực - Món ăn
2006

Mười ngón tay hơi khum đưa ra phía trước chạm đầu ngón tay vào nhau, rồi từ từ kéo ra hai bên rộng bằng vai. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế tròn, bàn tay


Xem Video
bánh tôm

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn nhỏ.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cử động ngón trỏ cong vào búng ra (


Xem Video
bánh trôi

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, tay phải khép hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đổi vị trí của hai tay.


Xem Video
bánh trung thu

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai cánh tay gập khủyu, hai tay nắm rồi đẩy 2 tay lên xuống ngược chiều nhau.


Xem Video


295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 65 đến 72

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.