Giáo Dục

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 113 đến 120 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
chú ý

Hà Nội Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt d�


Xem Video
chú ý

Hải Phòng Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.


Xem Video


chú ý

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.


Xem Video
chú ý

Lâm Đồng Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.


Xem Video
chú ý

Bình Dương Giáo Dục Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp tay trước miệng rồi nhích nhẹ tay một cái và lập tức chuyển sang chữ cái Y, đánh thêm dấu sắc.


Xem Video
chúng em

Cần Thơ Gia đình - Quan hệ gia đình Giáo Dục
2006

Bàn tay phải đánh chữ cái C đưa chếch về bên phải rồi đưa một vòng sang trái, dừng lại phía ngực trái rồi chuyển sang chữ cái E úp lên ngực trái.


Xem Video
chúng em

Hải Phòng Gia đình - Quan hệ gia đình Giáo Dục
2006

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.


Xem Video
chúng em

Lâm Đồng Gia đình - Quan hệ gia đình Giáo Dục
2006

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.


Xem Video


403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 113 đến 120

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.