Giáo Dục

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 137 đến 144 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
danh sách

Hà Nội Giáo Dục
2006

Hai lòng bàn tay úp vào nhau đặt ngang tầm ngực rồi mở tay ra , hai sống lưng tay áp sát nhau.Sau đó tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải n�


Xem Video


danh từ

Hà Nội Giáo Dục
2006

Tay phải đánh chữ cái D, tay trái xòe dựng đứng tay ra trước, đưa đầu chữ D chấm lên đầu ngón giữa trái rồi đưa xuống chấm vào cuối lòng bàn tay trái.


Xem Video
dấu chấm câu

Hà Nội Giáo Dục
2006

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.


Xem Video
dấu chấm hết

Hà Nội Giáo Dục
2006

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước.Sau đó lòng bàn tay phải đặt áp vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.


Xem Video
dấu chấm hỏi

Hà Nội Giáo Dục
2006

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm hỏi.


Xem Video
dấu chấm lửng

Hà Nội Giáo Dục
2006

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước. Hai lòng bàn tay áp sát vào nhau, rồi xoay một vòng.


Xem Video
dấu chấm phẩy

Hà Nội Giáo Dục
2006

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm phẩy.


Xem Video


403 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 137 đến 144

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.