Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Giao Thông - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Giao Thông. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
dấu hiệu
Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.
dừng lại
Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.
đèn tín hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, bát chéo ở gần cổ tay đặt chếch bên trái, hai bàn tay nắm lỏng, sau đó tay phải bung mở ra rồi nắm lại đồng thời tay trái bung mở ra. (hai tay nắm mở hoán đổi nhau)
Từ phổ biến
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
chanh
(không có)
chim
(không có)
cảm cúm
31 thg 8, 2017
tai
(không có)
chính sách
31 thg 8, 2017
ác
31 thg 8, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
bé (em bé)
(không có)