Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hành động - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Hành động. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

lừa
Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

lựa
Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

lượm
Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.

Ly dị
Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

Ly thân
Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng xuống. Hai tay để sát nhau, sau đó bung ra hai bên. Môi trề.
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

quả măng cụt
(không có)

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

chồng (vợ chồng)
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

chanh
(không có)

bán
(không có)

su su
(không có)