Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Lễ hội - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Lễ hội. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

tết trung thu
Hai bàn tay đánh hai chữ cái T đặt chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi cử động lắc lắc cổ tay (2 lần).Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi chỉ lên trời 2 cái đồng thời mắt nhìn theo tay.

thiêng liêng
Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

truyền thống
Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.
Từ phổ biến

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

q
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ngựa ô
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

thống nhất
4 thg 9, 2017

chính sách
31 thg 8, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

siêu thị
4 thg 9, 2017

bánh mì
(không có)