Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1000 (một nghìn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1000 (một nghìn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi ngàn - 20,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.
Từ phổ biến

bóng chuyền
(không có)

chào
(không có)

trâu
(không có)

bánh mì
(không có)

sống
(không có)

cơm
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

bẩn
(không có)