Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Từ phổ biến

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

mùa đông
(không có)

dù
(không có)

bún ốc
13 thg 5, 2021

vợ
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

kiến
(không có)

kết hôn
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020