Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Ninh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Ninh

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

bep-1097

bếp

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái.

can-tho-3478

cần thơ

Tay phải đánh chữ cái C.Sau đó tay trái khép ngửa. Tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên rồi đặt vào lòng tay trái.

Từ cùng chủ đề "Địa Lý"

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

t-469

t

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

bao-878

bão

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.