Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bẻ ngô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bẻ ngô

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mo-2803

Bàn tay phải chụm lại đặt thái dương phải rồi kéo tay dần ra xa đồng thời các đầu ngón tay chúm mở liên tục.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.

xin-3022

xin

Hai tay chập vào nhau, mũi ngón tay hướng lên và nhích nhẹ một cái.

chap-thuan-2487

chấp thuận

Hai tay khép, đưa ra trước rồi chụm các ngón tay lại, kéo thụt 2 tay vào trong. Sau đó đưa tay phải ra trước, bàn tay nắm úp rồi gật nhẹ cổ tay.

uon-deo-2981

uốn dẻo

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi quay uốn hai ngón tay một vòng trên lòng bàn tay trái và sau đó đặt mu bàn tay phải trên lòng bàn tay trái, các ngón tay phải hơi cong.