Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chày

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay trá ingửa hơi khum đưa ra trước, đồng thời tay phải nắm, giã vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

may-lanh-1404

máy lạnh

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, áp hai nắm tay trước ngực rồi run run hai nắm tay.

lo-xo-1386

lò xo

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.