Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang về hai bên, bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con sâu
Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phía đối diện. Tay để trước mặt, gập duỗi ngón trỏ hướng sang đối diện, môi trề.
Từ phổ biến
Đau răng
28 thg 8, 2020
quạt
(không có)
cà vạt
(không có)
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
bàn chải đánh răng
(không có)
bàn tay
(không có)
chất
31 thg 8, 2017
âm mưu
(không có)
chanh
(không có)
băng vệ sinh
(không có)