Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

chợ bến thành
Hai ngón trỏ và cái của hai bàn tay nắm lại, các ngón còn lại mở, lòng bàn tay úp. Nhịp lên xuống hai cái phía trước. Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đặt bên mắt phải. Rồi tiếp theo đánh chữ cái "T", cũng đặt bên mắt phải.

lề giấy
Bàn tay phải khép, đặt bàn tay trước tầm ngực bên phải, lòng bàn tay hướng vào người, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái kẹp giữa sống lưng bàn tay phải rồi vuốt ra một cái, sau đó cũng dùng ngón cái và ngón trỏ tay trái đặt ngay đầu ngón út phải rồi kéo dọc xuống tới cổ tay

biển
Tay phải nắm hờ, chỉa ngón út ra chấm hờ ngay khóe miệng phải rồi đẩy tay ra chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, bàn tay xòe úp đồng thời các ngón tay cử động.

phía sau
Bàn tay phải đưa ra, lòng bàn tay ngửa rồi đưa tay lên dần tới ngang tầm vai rồi phất tay về phía sau, bàn tay qua vai.

trường phổ thông trung học
Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái. Và sau đó giơ 3 ngón tay.(ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
Từ cùng chủ đề "Các quốc gia"
Từ phổ biến

vui
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

thống nhất
4 thg 9, 2017

súp lơ
13 thg 5, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

màu nâu
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

bơi (lội)
(không có)

tàu thủy
(không có)