Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của bàn tay trái chụm, khum lại hướng lòng bàn tay xuống phía dưới, mũi ngón tay hướng sang phải, tay phải nắm vào cẳng tay trái gần nơi khuỷu. rồi di chuyển bàn tay trái sang phải đồng thời bàn tay nhấp nhô lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2206

con thỏ

Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.

con-ech-2172

con ếch

Bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, mũi ngón tay hơi chếch về bên trái rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con ếch nhẩy ( hai lần.)