Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công dụng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công dụng

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu chữ cái C rồi vòng từ ngoài vào đặt trước ngực và chuyển ngay sang kí hiệu chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dao-duc-3895

đạo đức

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào ngực trái hai lấn.

long-lon-4034

lồng lộn

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

chien-thang-737

chiến thắng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở trước tầm ngực (hai lần).Sau đó tay phải nắm giơ lên cao qua khỏi đầu hai lần.

Từ phổ biến

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.