Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi tuần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi tuần

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

bo-doi-724

bộ đội

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên, hai ngón khép lại , đặt tay lên ngay thái dương phải rồi đưa xuống đặt bên ngực phải.

ac-liet-713

ác liệt

Ngón trỏ tay phải chỉ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó tay phải nắm lại, đặt gần khoé miệng phải, quay ½ vòng làm hai lần, nét mặt biểu cảm.

xung-phong-815

xung phong

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải nắm, đặt nắm tay phải gần khuỷu tay trái rồi đẩy mạnh tay phải ra trước và chỉ ngón trỏ ra.

Từ phổ biến

ban-2333

bán

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

q-466

q

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.