Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai ngàn - 2,000
Cách làm ký hiệu
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

9 tuổi - chín tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

họ hàng
(không có)

rau
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

váy
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

Đau
28 thg 8, 2020

bàn chân
31 thg 8, 2017

Đau răng
28 thg 8, 2020

thống nhất
4 thg 9, 2017

bắp (ngô)
(không có)