Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạn hán
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạn hán
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay trái xòe, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra đặt hờ lên bàn tay trái ngay kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa rồi vẽ qua lại đồng thời kéo tay lùi ra sau tới cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mặt trời
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.

khuya
Ngó cái và ngón trỏ chạm nhau, đặt lên bên đuôi mắt rồi từ từ mở hai ngón tay ra đó ra, mắt nhướng theo.

mặt trăng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó tay phải nắm, để ngón cái và ngón trỏ ra có khoảng cách độ 5cm rồi vẽ nửa vòng cong theo dạng trăng khuyết.
Từ phổ biến

hỗn láo
31 thg 8, 2017

quạt
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

máy bay
(không có)

táo
(không có)

kiến
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

cha
(không có)