Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóc
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép hơi khum, đưa lên đặt ngay sống mũi, lòng bàn tay úp, rồi nhích nhẹ bàn tay đưa qua đưa lại hai lần. (Mặt nhăn diễn cảm)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

cảm ơn
Bàn tay phải khép, để trước miệng lòng bàn tay hướng vào miệng rồi kéo đưa ra phía trước đồng thời đầu hơi cúi theo.
Từ phổ biến

báo thức
(không có)

e
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

cày
31 thg 8, 2017

cảm cúm
31 thg 8, 2017

Viêm họng
28 thg 8, 2020

vui
(không có)

Ả Rập
29 thg 3, 2021

bàn
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020