Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nam giới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nam giới

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay chạm cằm hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

lay-tu-me-sang-con-7210

Lây từ mẹ sang con

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại

map-1742

mập

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, ngón cái và ngón trỏ của tay trái nắm vào ngón cái phải.

Từ phổ biến

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

de-1669

đẻ

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.