Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ tay phải cong cong đặt lên giữa trán, rồi từ từ kéo sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mây
Hai tay chụm, đưa lên cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay xòe ra và cử động đồng thời từ từ di chuyển hai tay sang trái, mắt nhìn theo tay.

mặt trời
Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.

hạ (mùa hè)
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

bầu trời
Bàn tay phải khép, úp chếch sang bên trái rồi kéo sang phải đánh một vòng qua trước mặt, lòng bàn tay hướng ra trước đồng thời mắt nhìn theo tay,
Từ phổ biến

bột ngọt
31 thg 8, 2017

su su
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

ông
(không có)

r
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

con người
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017