Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ qui định

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ qui định

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái Q đặt vào lòng bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái Đ cũng đặt ở lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

het-3970

hết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó khép lại, đưa tay ra trước rồi đưa tay sang phải.

cay-3342

cay

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.