Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ râu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ râu
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và trỏ của tay phải chạm nhau đặt lên mép râu rồi đẩy hai ngón tay ra hai bên theo độ dài của râu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

đẻ
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bơi (lội)
(không có)

áo mưa
(không có)

o
(không có)

bắt chước
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

kết hôn
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019