Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Khoa học - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Khoa học. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

yếu tố
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.
Từ phổ biến

bắt đầu
(không có)

bé (em bé)
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

L
(không có)

tàu hỏa
(không có)

con người
(không có)

bão
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

con ong
31 thg 8, 2017