Huế Quân sự Tính cách - Tính chất 2006


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.




Tài liệu tham khảo

VSDIC

Ký Hiệu cùng phân loại Quân sự

pháo binh

Bình Dương Quân sự
2006

Tay trái gập hờ trước bụng, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, gác cổ tay phải lên cổ tay trái rồi giựt


Xem Video
chữ chi

Hà Nội Giáo Dục Quân sự
2006

Hai tay đưa ra chắn ngang trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy ra trước một cái sau đó nhắc hai tay đẩy sang trái một cái rồi đổi đẩy


Xem Video
đoàn kết

Bình Dương Quân sự Tính cách - Tính chất
2006

Hai tay khép úp trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo sang hai bên, sau đó đưa vào bắt tay với nhau.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Tính cách - Tính chất

chán

Lâm Đồng Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm lại và đặt dưới cằm phải, đồng thời đầu hơi lắc, nét mặt hơi buồn.


Xem Video
xa vời vợi

Cần Thơ Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi


Xem Video
xấu

Cần Thơ Tính cách - Tính chất
2006

Bàn tay phải nắm úp , chỉa ngón cái ra rồi đẩy chúi ngón cái xuống đồng thời mặt nghiêng sang trái.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Huế



Nhà Tài Trợ