Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạc y tế
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạc y tế
Cách làm ký hiệu
Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Tinh hoàn
Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.
Từ phổ biến

mận
(không có)

cá sấu
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

xã hội
5 thg 9, 2017

ẵm
(không có)

báo thức
(không có)

hồ dán
(không có)

ông
(không có)