Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giet-2657

giết

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm chắc lại, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy đâm mạnh sang trái, đồng thời nét mặt nhăn diễn cảm dữ.

uom-cay-2980

ươm cây

Tay trái nắm hờ tạo lỗ tròn, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải , ngón út và ngón cái của tay phải chạm nhau, đưa vào trên lỗ của tay trái rồi chọt xuống hai lần, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa xuống lỗ tròn tay trái rồi đẩy ngón trỏ chui lên.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

quan-he-tinh-duc-tieng-long-7225

quan hệ tình dục (tiếng lóng)

Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động lên xuống tay phải chạm tay trái.

nhat-2844

nhặt

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.