Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khám bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khám bệnh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

máy trợ thính
Bàn tay phải các ngón co lại, úp vào giữa ngực đồng thời tay trái chụm lại đặt vào lỗ tai trái.
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

bún mắm
13 thg 5, 2021

trái chanh
(không có)

ba (cha)
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

ma túy
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cá ngựa
31 thg 8, 2017