Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Từ phổ biến

biết
(không có)

bão
(không có)

béo
(không có)

con thỏ
(không có)

lợn
(không có)

con người
(không có)

chim
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020