Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi (ghế)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi (ghế)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nghiem-cam-775

nghiêm cấm

Hai bàn tay khép đưa ra trước chặt chéo nhau ở cổ tay.

chao-co-2473

chào cờ

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời cúi đầu xuống.Sau đó ngón trỏ tay trái đặt lên ngay cổ tay phải, bàn tay phải vẩy qua vẩy lại.

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

bat-coc-2359

bắt cóc

Hai tay xòe, đưa chếch về bên trái rồi kéo thụt mạnh 2 tay vào người. Đồng thời 2 bàn tay nắm lại và mặt diễn cảm. Ngón cái tay phải xoa xoa vào đầu ngón trỏ và ngón giữa. (ký hiệu Tiền).

hoc-2685

học

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.