Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Cách làm ký hiệu

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

sot-ret-1815

sốt rét

Hai tay nắm gập khuỷu run run (như lạnh). Sau đó đánh chữ cái “R”.

thuoc-uong-1834

thuốc uống

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.

dien-1672

điên

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt đầu ngón vào thái dương phải rồi hất bung mở bàn tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.