Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội khoa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội khoa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tay phải
Hai tay úp , đánh chạm các ngón tay vào nhau.Sau đó bàn tay trái úp lên bắp tay phải.(hoặc chỉ cụ thể tay phải).

giấc ngủ
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má phải, đầu nghiêng qua phải, mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

não
Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

ba (cha)
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

anh em họ
(không có)

bán
(không có)

bão
(không có)

dây chuyền
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

tóc
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021