Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội qui

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nội qui

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái N, rồi đánh chữ cái Q và đồng thời đập chữ cái Q vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

tranh-396

tránh

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.

xe-bo-406

xe bò

Bàn tay trái hơi khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong áp sống lưng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi cùng đẩy hai tay ra trước.

phuong-tien-47

phương tiện

Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.

xe-mo-to-417

xe mô tô

Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.