Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trầm cảm (2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trầm cảm (2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bị bệnh
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

tắt thở
Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

thuốc uống
Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm đầu vào nhau từ từ đưa lên miệng sau đó chuyển tay phải thành chữ C đặt sát trước miệng rồi hất tay vào miệng đồng thời đầu hơi ngã ra sau.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

mập
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

con kiến
31 thg 8, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

chính phủ
31 thg 8, 2017

bố
(không có)

đá banh
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020