Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị hỗ trợ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị hỗ trợ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

họng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

điếc
Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

Âm Đạo
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

bàn chải đánh răng
(không có)

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

bán
(không có)

v
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cá sấu
(không có)

bác sĩ
(không có)

bão
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021