Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắng mặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắng mặt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt vào dưới mắt phải rồi đưa tay ra ngoài. Sau đó hai bàn tay ngửa ra đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gam-co-2638

gặm cỏ

Hai tay nắm lại đưa lên hai bên đầu, rồi vòng ra ngoài tạo thành hình cái sừng.Sau đó tay phải nắm lại, lòng bàn tay hướng ra ngoài để trước miệng mở ra nắm vào hai lần.

khat-2711

khát

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

chuc-mung-2523

chúc mừng

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái. Sau đó hai xòe đưa lên cao hơn tầm vai rồi lắc hai cổ tay.

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

Từ phổ biến

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

y-473

y

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.