Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
Từ phổ biến

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

bún chả
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

con người
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

Luật
27 thg 10, 2019

túi xách
(không có)

khế
(không có)