Ẩm thực - Món ăn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 121 đến 128 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
chát

Bình Dương Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt hờ trên lưỡi rồi kéo nhẹ xuống hai lần.


Xem Video
chát

Hải Phòng Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa lên miệng mặt nhăn lại


Xem Video


chè

Huế Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay trái khép, các ngón hơi cong vào có dạng như chữ cái C.đặt tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xu


Xem Video
chè

Lâm Đồng Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay trái hơi khum đặt trước mặt, tay phải đặt hờ vào lòng bàn tay trái, đồng thời làm động tác múc ăn.


Xem Video
chè (trà)

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay phải khum lại đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái , sau đó tay phải nắm, ngón tay cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt rồi


Xem Video
chè (trà)

Hải Phòng Ẩm thực - Món ăn
2006

Đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn O, ba ngón kia thả lỏng tự nhiên, đưa lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.Sau đó ngón cái v


Xem Video
chè (trà)

Lâm Đồng Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại đặt hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải hai vòng. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, c


Xem Video
chè (trà)

Bình Dương Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên.


Xem Video


295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 121 đến 128

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.