Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

thèm
6 thg 4, 2021

ơ
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

anh họ
31 thg 8, 2017

dịch vụ
31 thg 8, 2017

bát
(không có)

can thiệp
31 thg 8, 2017

su su
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017