Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê (mang)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bê (mang)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi nhấc di chuyển cả hai bàn tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tan-doc-2910

tán dóc

Hai tay đánh hai chữ cái Y, hướng lòng bàn tay vào nhau đặt gần hai bên mép miệng rồi cử động lắc hai cổ tay.

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

khat-2711

khát

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

lao-dong-2773

lao động

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái, sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ lên và đưa lên chếch về bên phải đồng thời vừa xoay hai cổ tay.