Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá trám

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá trám

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T rồi lắc tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-de-2168

con dê

Hai tay đánh hai chữ cái V, sau đó đặt chữ V của tay trái lên trên trán và chữ V của tay phải dưới cằm theo chiều quay xuống.

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.

ngan-2253

ngan

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.